Từ vựng màu sắc trong tiếng nhật cực dễ nhớ
12/04/2022
Màu sắc là một phần không thể thiếu trong cuộc sống, không chỉ tô điểm cho cuộc sống mà còn mang những ý nghĩa rất riêng. Cùng chúng tôi tìm hiểu về từ vựng màu sắc trong tiếng Nhật nhé!

Từ vựng màu sắc trong tiếng nhật cực dễ nhớ


茶色 ちゃいろ Màu trà, màu nâu nhạt
きつね色 きつねいろ Màu nâu nhạt, màu lông cáo
鳶色 とびいろ Màu nâu đỏ
えび色 えびいろ Màu nâu tím, màu nho
小麦色 こむぎいろ Màu lúa mì, màu nâu nhạt
こげ茶色 こげちゃいろ Màu nâu tối
鶯色 うぐいすいろ Màu nâu xanh lá
栗色 くりいろ Màu nâu hạt dẻ
黄色 きいろ Màu vàng (Hoàng)
金色 きんいろ Màu vàng kim loại (Kim)
黄土色 おうどいろ Màu vàng đất
黄緑色 おうりょくしょく Màu vàng xanh lá
山吹色 やまぶきいろ Màu vàng sáng
 
蛍光色 けいこうしょく Màu huỳnh quang
からし色 からしいろ Màu vàng mù tạt
灰色 はいいろ Màu tro, màu xám
ねずみ色 ねずみいろ Màu xám, màu lông chuột
銀色 ぎんいろ Màu bạc
白色 はくしょく Màu trắng
黒色 こくしょく Màu đen
玉虫色 たまむしいろ Màu óng ánh
青色 あおいろ Màu xanh dương
水色 みずいろ Màu của nước, xanh dương nhạt
空色 そらいろ Màu xanh da trời
桃色 ももいろ Màu đào, màu hồng
赤色 あかいろ Màu đỏ
紅色 こうしょく Màu đỏ tươi
朱色 しゅいろ Màu đỏ thẫm
バラ色 バラいろ Màu hoa hồng
 
緑色 みどりいろ Màu xanh lá
紫色 むらさきいろ Màu tím
すみれ色 すみれいろ Màu tím violet
貝紫色 かいむらさきいろ Màu tím đỏ
橙色 だいだいいろ Màu cam
土色 つちいろ Màu đất
さび色 さびいろ Màu rỉ sét
煤色 すすいろ Màu xám đen, màu than đá
乳色 にゅうしょく Màu trắng sữa
らくだ色 らくだいろ Màu camel, màu lông lạc đà
卵色 たまごいろ Màu pha vàng, màu trứng
曙色 あけぼのいろ Màu hồng pha vàng
象牙色 ぞうげいろ Màu trắng ngà
樺色 かばいろ Màu vàng đỏ
ベージュ色 ベージュいろ Màu beige, màu cà phê sữa
ブロンズ色 ブロンズいろ Màu đồng
緑黄色 りょくおうしょく Màu của đậu đỗ
 
ABCHr hy vọng những chia sẻ trên đây sẽ phần nào giúp bạn gia tăng vốn từ vựng về màu sắc cho bản thân. Chúc các bạn thành công!
home::messages.news_relate
お連絡先を入れてください