Dịch tên mình sang tiếng Nhật như thế nào cho chuẩn?
02/06/2022

Dịch tên mình sang tiếng Nhật như thế nào cho chuẩn là một trong những vấn đề mà các bạn du học sinh hay thực tập sinh rất quan tâm. Trong bài viết này sẽ chỉ cho các bạn tất cách chuyển tên, họ của mình từ tiếng Việt sang tiếng Nhật chính xác hay hay nhất.

 

Dịch tên mình sang tiếng Nhật như thế nào cho chuẩn?


1.Tại sao cần dịch tên mình sang tiếng Nhật?

Dịch tên mình sang tiếng Nhật hay chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật rất quan trọng. Đặc biệt là với những bạn cần sử dụng nó trong quá trình sinh sống và làm việc tại Nhật Bản.

1.1. Phục vụ công việc và học tập

Hầu hết những bạn mới học tiếng Nhật đều có chung thắc mắc “Tên tiếng Nhật của mình là gì?” hay “Tên mình chuyển sang tiếng Nhật như thế nào?”…Đặc biệt, khi bạn phải làm những thủ tục liên quan như làm giấy tờ du học Nhật Bản, làm hồ sơ ứng tuyển vào công ty Nhật hay hồ sơ XKLĐ Nhật Bản,…

1.2. Thống nhất văn bản giấy tờ

Mục đích chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật là để người Nhật có thể đọc tên của bạn gần với tên gốc nhất. Tuy nhiên, khi bạn sử dụng nó trên giấy tờ thì bạn nên giữ nguyên như vậy. Khi người khác đọc tên bạn, bạn có thể chỉnh cách phát âm bằng tiếng Việt để họ có thể phát âm gần tên bạn nhất. Bạn nên tránh thay đổi cách phiên âm khi đã có giấy tờ quan trọng liên quan dùng một cách phiên âm trước đó. Vì chúng có thể ảnh hưởng tới các loại giấy tờ sử dụng sau này.

Bài viết tham khảo thêm: Có nên đi đơn hàng xây dựng Nhật Bản năm 2022 không?

2. Cách dịch tên mình sang tiếng Nhật chuẩn

2.1. Chuyển đổi họ tiếng Việt sang tiếng Nhật

Để tìm hiểu cách viết tên tiếng Nhật, bạn có thể tham khảo bảng họ và tên mẫu dưới đây:

|Họ tiếng Việt trong tiếng Nhật

STT Họ Tiếng Nhật
1 Nguyễn
2 Trần
3
4 Hoàng (Huỳnh)
5 Phạm
6 Phan
7 Vũ (Võ)
8 Đặng
9 Bùi
10 Đỗ
11 Hồ
12 Ngô
13 Dương
14
15 Kim
16 Vương
17 Trịnh
18 Trương
19 Đinh
21 Lâm
22 Đoàn
23 Phùng
24 Mai
25


2.2. Tên tiếng Việt của bạn trong tiếng Nhật

Để chuyển tên của bạn sang tiếng Nhật có 3 cách sau:

|Chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Kanji

Tìm chữ Kanji tương ứng với tên của bạn và đọc tên theo âm thuần Nhật kunyomi hoặc Hán Nhật onyomi:

STT Tên Kanji Cách đọc
1 Thủy Tiên 水仙 Minori
2 Hương Thủy 香水 Kana
3 Thanh Tuyền 清泉 Sumii
4 Tâm Đoan 心端 Kokorobata
5 Tuyền 泉 / 伊豆見 / 泉美 / 泉水 Izumi
6 Duyên Yukari
7 Ái Ai
8 Mỹ Linh 美鈴 Misuzu
9 Anh Tuấn 英俊 Hidetoshi
10 Kim Anh 金英 Kanae
11 Mỹ Hương 美香 Mika
12 Hoa Hana
13 Thu Thủy 秋水 Akimizu
14 Thu Aki / Akiko
15 Hạnh Sachi
16 Hương Kaori
17 An Phú 安富 Yasutomi
18 Sơn Takashi
19 Quý Takashi
20 Kính Takashi
21 Hiếu Takashi
22 Long Takashi
23 Nghị Takeshi
24 Takeshi
25 Vinh Sakae
26 Hòa Kazu
27 Cường Tsuyoshi
28 Quảng Hiro
29 Quang Hikaru
30 Khang Kou
31 Thăng Noboru / Shou
32 Thắng Shou
33 Hùng Yuu
34 Khiết Kiyoshi
35 Thanh Kiyoshi
36 Huân Isao
37 Công Isao
38 Bình Hira
39 Nghĩa Isa
40 Chiến Ikusa
41 Trường Naga
42 Đông Higashi
43 Nam Minami
44 Tuấn Shun
45 Dũng Yuu
46 Mẫn Satoshi
47 Thông Satoshi
48 Chính Masa
49 Chính Nghĩa 正義 Masayoshi
50 Linh Suzu

|Chuyển đổi tên dựa vào ý nghĩa tương ứng trong tiếng Nhật

Khác với ở trên, có một số tên tiếng Việt khi chuyển sang tiếng Nhật dù có kanji tương ứng nhưng lại không có cách đọc hợp lý được. Vì vậy, bạn phải chuyển đổi tên sang tiếng Nhật dựa vào ý nghĩa của chúng.

STT Tên Kanji Cách đọc
1 Nhi 町/ 町子 Machiko (đứa con thành phố)
2 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)
3 Quy 紀子 Noriko (kỷ luật)
4 Ngoan 順子 Yoriko (hiền thuận)
5 Tuyết 雪子 Yukiko (tuyết)
6 Hân 悦子 Etsuko (vui sướng)
7 Hoa 花子 Hanako (hoa)
8 Hồng 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)
9 Lan 百合子 Yuriko (hoa đẹp)
10 Kiều Trang 彩香 Ayaka (đẹp, thơm)
11 Trang 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)
12 Thắm 晶子 Akiko (tươi thắm)
13 Trúc 有美 Yumi (= có vẻ đẹp; đồng âm Yumi = cây cung)
14 Phương Thảo 彩香 Sayaka (thái hương = màu rực rỡ và hương thơm ngát)
15 Thảo Midori (xanh tươi)
16 Hồng Ngọc 裕美 Hiromi (giàu có đẹp đẽ)
17 Ngọc Châu 沙織 Saori
18 Bích Ngọc 碧玉 Sayuri
19 Bích Aoi (xanh bích)
20 Châu 沙織 Saori (vải dệt mịn)
21 Như 由希 Yuki (đồng âm)
22 Giang 江里 Eri (nơi bến sông)
23 江里子 Eriko (nơi bến sông)
24 Hằng 慶子 Keiko (người tốt lành)
25 My 美恵 Mie (đẹp và có phước)
26 Hường 真由美 Mayumi
27 Ngọc 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)
28 Ngọc Anh 智美 Tomomi (trí mĩ = đẹp và thông minh)
29 Trang 彩華 Ayaka
30 Phương Mai 百合香 Yurika
31 Mai 百合 Yuri (hoa bách hợp)
32 Mỹ 愛美 Manami
33 Quỳnh 美咲 Misaki (hoa nở đẹp)
34 Phượng 恵美 Emi (huệ mỹ)
35 Loan 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)
36 Thanh Phương 澄香 Sumika (hương thơm thanh khiết)
37 Phương 美香 Mika (mỹ hương)

| Kết hợp nghĩa với sắc thái tên trong tiếng Nhật

Với cách chuyển này thì hầu hết các tên tiếng Việt đều có thể chuyển sang tiếng Nhật.

STT Tên Kanji Cách đọc
1 Thy 京子 Kyouko
2 Thiên Lý Aya
3 Hoàng Yến 沙紀 Saki
4 Yến(yến tiệc) 喜子 Yoshiko
5 Hạnh 幸子 Sachiko
6 Diệu 耀子 Youko
7 Vy 桜子 Sakurako
8 Trân 貴子 Takako
9 Trâm Sumire
10 Như Quỳnh 雪奈 Yukina
11 Thúy Quỳnh 美菜 Mina
12 Phương Quỳnh 香奈 Kana
13 Nguyệt 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)
14 Lệ Reiko
15 Chi 智香 Tomoka (trí hương)
16 Hồng Đào 桃香 Momoka (đào hương)
17 Đào 桃子 Momoko
18 Huyền 愛美 / 亜美 Ami
19 Hiền 静香 Shizuka
20 Linh 鈴江 Suzue (linh giang)
21 Thùy Linh 鈴鹿 / 鈴香 Suzuka
22 Kiều 那美 Nami (na mỹ)
23 Nhã 雅美 Masami (nhã mỹ)
24 Nga 雅美 Masami (nhã mỹ)
25 Nga 正美 Masami (chính mỹ)
26 Trinh 美沙 Misa (mỹ sa)
27 Thu An 安香 Yasuka
28 An 靖子 Yasuko
29 Trường 春長 Harunaga (xuân trường)
30 Việt 悦男 Etsuo
31 Bảo Mori
32 Thành Seiichi
33 Đông 冬樹 Fuyuki (đông thụ)
34 Chinh 征夫 Yukio (chinh phu)
35 Đức 正徳 Masanori (chính đức)
36 Hạnh 孝行 Takayuki (tên nam)
37 Hạnh 幸子 Sachiko (tên nữ)
38 Văn 文雄 Fumio
39 Thế Cường 剛史 Tsuyoshi
40 Hải 熱海 Atami
41 Đạo 道夫 Michio
42 Thái 岳志 Takeshi
43 Quảng 広 / 弘志 Hiroshi
44 Thắng 勝夫 Katsuo(thắng phu)


3. Dịch tên mình sang tiếng Nhật như thế nào?

Có hai cách chuyển tên sang tiếng Nhật theo Hán tự và theo Katakana. Khi mới bắt đầu làm quen với tiếng Nhật thì bạn nên chuyển tên của mình theo bảng Katakana. Khi có vốn Hán tự nhất định, bạn có thể chuyển tên mình sang Kanji.

Ngôn ngữ Nhật và ngôn ngữ Việt đều vay mượn từ Hán nên bạn có thể dễ dàng chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại. Thông thường hiện nay, khi bạn làm hồ sơ du học, xuất khẩu lao động hay kỹ sư, thì thường chuyển sang tên dạng Katakana.

Thực chất của việc chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật là quá trình ghi lại cách đọc tên trong tiếng Nhật bằng Katakana. Chính vì thế, nó chỉ mang tính chất tương đối, không chính xác hoàn toàn cho một tên, mà còn phụ thuộc và cách đọc của từng người.

Ví dụ: Bạn tên Khánh thì bạn có thể chuyển tên mình thành “カィン” hoặc “カン”tùy vào cách đọc của mỗi bạn.

Tuy nhiên, nếu như bạn đi du học tại Nhật thì trên thẻ học viên của mình bạn vẫn phải để tên tiếng Việt phía trên tên tiếng Nhật, để tránh sự nhầm lẫn.

|Nguyên tắc dịch tiếng Việt sang tiếng Nhật

Với nguyên âm, bạn chuyển tương đương

a
i
u
e
o

Với phụ âm bạn dịch ở hàng tương ứng

b hoặc v
c hoặc k
d hoặc đ
g
h
m
n
Ph ファ
qu
r hoặc l
s hoặc x
t
y

Đối với phụ âm đứng cuối bạn dịch ở hàng tương ứng

c ック
k ック
ch ック
n
nh
ng
p ップ
t ット
m  


4. TỔNG HỢP các công cụ hỗ trợ tìm tên tiếng Nhật

Cùng với cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật, bạn có thể tham khảo thêm một số công cụ chuyển đổi, hỗ trợ tìm tên tiếng Nhật dưới đây:

|Tìm nazuke (cách đọc trong tên)

Bạn có thể tìm kếm trên trang web http://5go.biz/sei/p5.htm. 

|Tìm tên (nam, nữ)

Bạn tìm tên của mình theo giới tính trên website: http://5go.biz/sei/cgi/kensaku.htm. Chọn 男の子 cho tên nam, hoặc 女の子 cho tên nữ

|Từ điển Hán Việt Thiều Chửu

Bạn có thể tra được các âm Hán Việt ra chữ Hán và ngược lại tại đây: http://nguyendu.com.free.fr/langues/hanviet.htm

Lưu ý: Để có thể chuyển hoàn toàn tên mình sang tiếng Nhật với đầy đủ ý nghĩa bao hàm trong tiếng Việt gốc, bạn cần có sự hiểu biết ý nghĩa ngôn từ sâu xa của cả tiếng Việt và tiếng Nhật một cách chuẩn xác nhất.

Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm một số tên tiếng Nhật dịch sang tiếng Việt:

Aiko Dễ thương, đứa bé đáng yêu Kyon trong sáng
Akako màu đỏ Lawan đẹp
Aki Mùa thu Machiko người may mắn
Aki mùa thu Maeko thành thật và vui tươi
Akiko ánh sáng Maito cực kì mạnh mẽ
Akina hoa mùa xuân Manyura con công
Akira Thông minh Mariko vòng tuần hoàn, vĩ đạo
Amaya mưa đêm
Amida Vị Phật của ánh sáng tinh khiết Maru hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phía cuối cho tên con trai.
Aniko/Aneko người chị lớn Masa chân thành, thẳng thắn
Aran Cánh rừng Mayoree đẹp
Ayame giống như hoa irit, hoa của cung Gemini Michio mạnh mẽ
Azami hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai Mika trăng mới
Bato tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật Mineko con của núi
Botan Cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 Misao trung thành, chung thủy
Chiko Như mũi tên Mochi trăng rằm
Chin Người vĩ đại Mochi trăng rằm
Cho com bướm Murasaki hoa oải hương (lavender)
Cho xinh đẹp Nami/Namiko sóng biển
Dian/Dyan Ngọn nến Nara cây sồi
Dosu Tàn khốc Niran vĩnh cửu
Ebisu Thần may mắn Nyoko viên ngọc quí hoặc kho tàng
Gen nguồn gốc Ohara cánh đồng
Gin vàng bạc Phailin đá sapphire
Goro Vị trí thứ năm, con trai thứ năm Ran hoa súng
Gwatan nữ thần Mặt Trăng Ringo quả táo
Haru mùa xuân Rinjin thần biển
Haruko mùa xuân Ruri ngọc bích
Haruno cảnh xuân Ruri ngọc bích
Hasu hoa sen San ngọn núi
Hatsu đứa con đầu lòng Santoso thanh bình, an lành
Shika hươu
Higo Cây dương liễu Shika con hươu
Ho Tốt bụng Shina trung thành và đoan chính
Hyuga Nhật hướng
Inari vị nữ thần lúa Shino lá trúc
Ishi hòn đá Shizu yên bình và an lành
Itachi con chồn (1 con vật bí hiểm chuyện mang lại điều xui xẻo ) Sugi cây tuyết tùng
Izanami người có lòng hiếu khách Suki đáng yêu
Jin người hiền lành lịch sự Sumalee đóa hoa đẹp
Kagami chiếc gương Sumi tinh chất
Kakashi 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa Suzuko sinh ra trong mùa thu
Kalong con dơi Tadashi người hầu cận trung thành
Kama hoàng kim Taijutsu thái cực
Kami thiên đàng, thuộc về thiên đàng Takara kho báu
Kami nữ thần Taki thác nước
Kané/Kahnay/Kin hoàng kim Tama ngọc, châu báu
Kano vị thần của nước Tatsu con rồng
Kazu đầu tiên Ten bầu trời
Kazuko đứa con đầu lòng Tengu thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì lòng trung thành )
Kazuo thanh bình Toku đạo đức, đoan chính
Keiko đáng yêu Tomi màu đỏ
Ken làn nước trong vắt Toru biển
Kenji vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì Toshiro thông minh
Kido nhóc quỷ Umi biển
Kimiko/Kimi tuyệt trần Virode ánh sáng
Kinnara một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. Yasu thanh bình
Kiyoko trong sáng, giống như gương Yoko tốt, đẹp
Koko/Tazu con cò Yon hoa sen
Kongo kim cương Yong người dũng cảm
Kuma con gấu Yuri lắng nghe
Kurenai đỏ thẫm Yuri/Yuriko hoa huệ tây
Kuri hạt dẻ Yuuki hoàng hôn



Trên đây ABC Hr đã tổng hợp và chia sẻ tất cả các cách dịch tên mình sang tiếng Nhật. Mong rằng các bạn sẽ chọn được cho mình 1 tên thật hay và ý nghĩa!

Bài viết liên quan
Để có thể hỗ trợ bạn tốt hơn, chúng tôi cần một vài thông tin về bạn!