Cách tra lịch Nhật Bản theo niên hiệu.
13/03/2022

Cach-tra-lich-Nhat-Ban-theo-nien-hieu


Ngoài cách đếm, tính năm theo dương lịch như các quốc gia khác, Nhật Bản còn một cách tính năm độc đáo khác là cách tính năm theo niên hiệu và số năm trị vì của vị Nhật Hoàng đương thời. Đây là cách tính lịch được người Nhật dùng phổ biến, nhất là trong các giấy tờ hành chính, vì thế thực tập sinh Việt nên biết cả hai lịch để có thể tính chính xác được năm cần điền nhé.

1. Lịch Nhật Bản được xem như thế nào?


Lịch Nhật Bản là hệ thống đánh số các năm theo niên hiệu và số năm trị vì của Nhật Hoàng đương thời. Cách đánh số này được áp dụng rất thông dụng trong các form mẫu, giấy tờ ở khắp nơi tại Nhật.

Theo đó năm đầu tiên trị vì của một Nhật Hoàng sẽ gọi bằng Niên hiệu + Gannen (ví dụ Heisei Gannen), từ các năm sau sẽ gọi băng Niên hiệu + số năm.

Ví dụ: Nhật Hoàng (Thiên Hoàng) của Nhật hiện nay lấy niên hiệu là Bình Thành (Heisei) và lên ngôi năm 1989 do đó năm 2011 được gọi là năm Heisei 23, có nghĩa là năm thứ 23 trị vì của Nhật Hoàng Akihito. Năm Bình Thành đầu tiên gọi là Heisei Gannen (1989), năm Bình Thành 2 là Heisei 2 (1990),….

Tại Nhật từ năm 645 đến nay có tới 245 đời Nhật Hoàng, dưới đây sẽ liệt kê một số đời Nhật Hoàng kèm theo năm gần đây nhất như:
Heisei (平成) – Bình Thành: 1989 – 2019
Shōwa (昭和) – Chiêu Hòa: 1926–1989
Taishō (大正) – Đại Chính: 1912–1926
Meiji (明治) – Minh Trị: 1868–1912
Keiō (慶応) – Khánh Ứng: 1865—1868
Genji (元治) – Nguyên Trị: 1864—1865
Bunkyū (文久) – Văn Cửu: 1861—1864
Man’en (万延) – Vạn Diên: 1860—1861
Ansei (安政) – An Chính: 1854—1860
Kaei (嘉永) – Gia Vĩnh: 1848—1854
Kōka (弘化) – Hoằng Hóa: 1844—1848

Ngoài cách sử dụng lịch riêng người Nhật cũng có cách tính tuổi khá đặc biệt.

Ngày 1-4, tại Văn phòng thủ tướng Nhật Bản (Tokyo), chính thức quyết định niên hiệu triều đại mới khi hoàng Thái tử Naruhito đăng quang, chính thức lên ngôi, trở thành Thiên hoàng thứ 126 của Nhật Bản. Năm 2019 sẽ là năm Reiwa- "Lệnh Hoà nguyên niên" (令和元年)


2. Cách tính năm dương lịch theo lịch Nhật Bản

 

Nếu nhớ được năm bắt đầu trị vì của Nhật Hoàng đó thì việc tính năm đó là năm thứ bao nhiêu. 

Công thức tính năm dương lịch theo niên hiệu như sau:

Năm cần tính = Năm dương lịch cần tính – năm bắt đầu niên đại + 1.

Trường hợp năm cần tính trùng với năm bắt đầu niên đại thì gọi là Gannen.

Ví dụ: sinh năm 1980, năm này thuộc thời Shōwa (Chiêu Hòa) 1926–1989. Ta lấy 1980 – 1926 + 1 = 55, năm 1980 là năm Showa thứ 55

2022 Là năm bao nhiêu của Nhật?
 
Ngoài ra còn có cách tính khác dùng cho người nước ngoài có thể dễ dàng chuyển năm theo dương lịch sang lịch Nhật Bản hiện nay bằng một phép tính đơn giản là ta sẽ lấy 2 số cuối trong năm dương lịch + 12 ( VD: năm 1990 : 90+12 = 02 => năm Heisei thứ 2 - 平成2 年 ).
 
 
Bảng tra cứu lịch theo niên hiệu một số năm gần đây:

 
Niên đại Năm Japan Năm dương lịch Phiên âm
平成 30 2018 Heisei
平成 29 2017 Heisei
平成 28 2016 Heisei
平成 27 2015 Heisei
平成 26 2014 Heisei
平成 25 2013 Heisei
平成 24 2012 Heisei
平成 23 2011 Heisei
平成 22 2010 Heisei
平成 21 2009 Heisei
平成 20 2008 Heisei
平成 19 2007 Heisei
平成 18 2006 Heisei
平成 17 2005 Heisei
平成 16 2004 Heisei
平成 15 2003 Heisei
平成 14 2002 Heisei
平成 13 2001 Heisei
平成 12 2000 Heisei
平成 11 1999 Heisei
平成 10 1998 Heisei
平成 9 1997 Heisei
平成 8 1996 Heisei
平成 7 1995 Heisei
平成 6 1994 Heisei
平成 5 1993 Heisei
平成 4 1992 Heisei
平成 3 1991 Heisei
平成 2 1990 Heisei
平成 Gannen 1989 Heisei
昭和 63 1988 Shōwa
昭和 62 1987 Shōwa
昭和 61 1986 Shōwa
昭和 60 1985 Shōwa
昭和 59 1984 Shōwa
昭和 58 1983 Shōwa
昭和 57 1982 Shōwa
昭和 56 1981 Shōwa
昭和 55 1980 Shōwa
昭和 54 1979 Shōwa
昭和 53 1978 Shōwa
昭和 52 1977 Shōwa
昭和 51 1976 Shōwa
昭和 50 1975 Shōwa
昭和 49 1974 Shōwa
昭和 48 1973 Shōwa
昭和 47 1972 Shōwa
昭和 46 1971 Shōwa
昭和 45 1970 Shōwa
昭和 44 1969 Shōwa
昭和 43 1968 Shōwa
昭和 42 1967 Shōwa
昭和 41 1966 Shōwa
昭和 40 1965 Shōwa
昭和 39 1964 Shōwa
昭和 38 1963 Shōwa
昭和 37 1962 Shōwa
昭和 36 1961 Shōwa
昭和 35 1960 Shōwa
昭和 34 1959 Shōwa
昭和 33 1958 Shōwa
昭和 32 1957 Shōwa
昭和 31 1956 Shōwa
昭和 30 1955 Shōwa
昭和 29 1954 Shōwa
昭和 28 1953 Shōwa
昭和 27 1952 Shōwa
昭和 26 1951 Shōwa
昭和 25 1950 Shōwa
昭和 24 1949 Shōwa
昭和 23 1948 Shōwa
昭和 22 1947 Shōwa
昭和 21 1946 Shōwa
昭和 20 1945 Shōwa
昭和 19 1944 Shōwa
昭和 18 1943 Shōwa
昭和 17 1942 Shōwa
昭和 16 1941 Shōwa
昭和 15 1940 Shōwa
昭和 14 1939 Shōwa
昭和 13 1938 Shōwa
昭和 12 1937 Shōwa
昭和 11 1936 Shōwa
昭和 10 1935 Shōwa
昭和 9 1934 Shōwa
昭和 8 1933 Shōwa
昭和 7 1932 Shōwa
昭和 6 1931 Shōwa
昭和 5 1930 Shōwa
昭和 4 1929 Shōwa
昭和 3 1928 Shōwa
昭和 2 1927 Shōwa
昭和 Gannen 1926 Shōwa
Các bạn cũng thử tính xem mình sinh năm Heisei hay Showa thứ bao nhiêu nào? 
Bài viết liên quan
Để có thể hỗ trợ bạn tốt hơn, chúng tôi cần một vài thông tin về bạn!